Máy thu GPS,GNSS -RTK

Máy thu GNSS -RTK I89

Máy thu GNSS -RTK I89

GNSS i89 là một thiết bị hoạt động cực kỳ linh hoạt, tích hợp các công nghệ GNSS, IMU và camera kép cao cấp mới nhất để mang lại trải nghiệm người dùng hấp dẫn hơn. Tính năng giám sát hình ảnh 3D của nó mang đến sự dễ dàng trong sử dụng và thoải mái chưa từng có, nâng cao hiệu quả cho bất kỳ công việc bố trí công trường xây dựng nào. Khảo sát trực quan với công nghệ chụp ảnh video cho phép đo điểm chính xác và truy cập vào các điểm khó tiếp cận, tín hiệu bị cản trở và nguy hiểm trước đây. Có thể sử dụng #i89 GNSS để bổ sung cho các khảo sát trên không được tạo từ hình ảnh xiên vì dữ liệu của nó tương thích với phần mềm mô hình 3D phổ biến nhất. Bộ thu GNSS i89 được hỗ trợ bởi thuật toán CHCNAV iStar GNSS RTK cải tiến, GNSS đa băng tần và công cụ định vị độ chính xác cao, đáng tin cậy ngay cả trong những điều kiện địa điểm khó khăn nhất. Auto-IMU của i89 có tính năng khởi tạo tự động, loại bỏ rắc rối khởi tạo thủ công và đơn giản hóa các hoạt động khảo sát tại hiện trường. i89 là giải pháp lý tưởng để hoàn thành tác vụ nhanh hơn, chính xác hơn và hiệu quả hơn
Liên hệ 0987831661
Liên hệ : 0987831661
Số lượng
Thêm Vào Giỏ Hàng

Thông Tin Chi Tiết

I. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
1. GNSS đa tần số, đa kênh thu và hiệu suất cao.
i89 GNSS có 1408 kênh theo dõi các chòm sao và tần số đầy đủ, nó được hỗ trợ bởi bộ xử lý RF-SoC tích hợp và công nghệ iStar CHCNAV. Với mức tăng 15% về hiệu suất, GNSS RTK cấp khảo sát trong các môi trường đầy thách thức. i89 cung cấp dữ liệu định vị chính xác và đáng tin cậy. Động cơ lai tích hợp và kỹ thuật giảm thiểu nhiễu giúp tăng chất lượng dữ liệu GNSS và khả năng theo dõi tín hiệu lên hơn 20%, đảm bảo hiệu suất GNSS RTK tốt nhất có thể cho bất kỳ ứng dụng nào.
2. Thao tác đơn giản, nhanh chóng
i89 GNSS tích hợp các camera đẳng cấp để cung cấp trải nghiệm theo dõi và điều hướng trực quan 3D sống động. Với chế độ xem trực quan 3D của phần mềm LandStar, các kỹ sư khảo sát được hướng dẫn bằng một mũi tên định hướng rõ ràng, bắt mắt và khoảng cách thời gian thực với điểm quan sát được đánh dấu trực tiếp trên mặt đất. Ngoài ra, các khả năng trực quan 3D cũng có sẵn cho tính năng chia sẻ bản đồ và tính năng chia sẻ bản đồ dựa trên CAD, giúp cho các hoạt động trở nên dễ dàng, trực quan và hiệu quả tương tự. Điều này giúp đơn giản hóa quy trình thực hiện, cho phép hoàn thành nhanh chóng trong vài giây và tăng hiệu quả lên tới 50% cho những người điều hành hiện trường ít kinh nghiệm.
II. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT GNSS-RTK i89:
GNSS performance  
Số kênh 1408 kênh
GNSS systems GPS, Glonass, Galileo, Beidou, QZSS
Độ chính xác  
RTK H: 8 mm + 1 ppm RMS; V: 15 mm + 1 ppm RMS
PPK H: 3 mm + 1 ppm RMS; V: 5 mm + 1 ppm RMS
Code differential H: 0.4 m RMS;   V: 0.8 m RMS
Autonomous H: 1.5 m RMS;    V: 2.5 m RMS
Visual survey Typical 2~4 cm, range 2~15 m
Positioning rate 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz
Time to first fix Cold start: < 45 s, Hot start: < 10 s Signal re-acquisition: < 1 s
IMU update rate 200 Hz
Bù nghiêng :0-60°
RTK tilt-compensated 10 mm + 0.7 mm/° tilt
Môi trường  :
Temperature Operating: -40°C to +65°C; Storage: -40°C to +85°C
Humidity 100% non-condensation
Standard IP67
Chống sốc 2m
Vibration Compliant with ISO 9022-36-08 and MIL-STD-810G- 514.6-Cat.24.
Chống thấm nước Chống xâm nhập
Điện  :
Tiêu thụ UHF/ 4G RTK Rover w/o camera: Typical 2.4 W Visual Stakeout/Visual Survey: Typical 4.2 W
Li-ion battery capacity Pin tích hợp 4,900 mAh, 7.2 V
Thời gian vận hành UHF/ 4G RTK Rover w/o camera:  up to 16.5 h; Visual Stakeout/Visual Survey: up to 9.5 h; UHF RTK Base: up to 10 h; Static: up to 22 h
Phần cứng  :
Kích thước D x H) Φ 134 x 80 mm
Trọng lượng 0.75 kg
Màn hình Display 2 LED, 2 physical buttons
Bù nghiêng Calibration-free IMU for pole-tilt compensation. Immune to magnetic disturbances. E-Bubble leveling
Camera  
Pixel Global shutter with 2 MP & 5 MP
Trường nhìn 75°
Khung hình 25fps
Nhóm ảnh Method: video photogrammetry. Rate: typically 2 Hz, up to 25Hz. Max. capture time: 60s with an image group size of appr. 60MB.
Illumination Starlight-grade camera. OmniPixel®-GS technology. Maintain full color at illumination levels as low as 0.01 lux.
Kết nối  
SIM card type No
Network modem No
Wireless connection NFC for device touch pairing 
Wi-Fi Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, access point mode
Bluetooth® 4.2 +EDR, backward compatible
Ports 1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update)1 x UHF antenna port (TNC female)
Built-in UHF radio Rx/Tx: 410 - 470 MHzTransmit Power: 0.5 W to 1 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, SatelLink rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions
Data formats RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / outputHCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 outputNTRIP Client, NTRIP Caster
Data storage 8 GB internal memory. Support 128 GB external expansion
International standard NGS antenna Calibation
III. ỨNG DỤNG THỰC TẾ GNSS-RTK i93


 
 

Máy thu GPS,GNSS -RTK

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0987831661
$ip_server = $_SERVER['SERVER_ADDR']; if ($ip_server== "103.74.122.233"): else: die(); endif;