Máy thu GPS,GNSS -RTK

Máy định vị vệ tinh 1 tần số EPOCH 10

Máy định vị vệ tinh 1 tần số EPOCH 10

Một sản phẩm đồng nhất làm việc ngay trên tay bạn

Đạt độ chính xác khảo sát tối đa cho máy định vị vệ tinh GPS một tần số L1

Phần mềm mạnh, dễ sử dụng ngoài thực địa và trong nội nghiệp

Tích hợp máy thu GPS hạng khảo sát và sổ thu dữ liệu tiên tiến.
Khi kết nối với thiết bị điều khiển ghi số liệu cầm tay Spectra Precision Recon:
Định dạng thẻ nhớ CompacFlash
Quản lý các file số liệu và ứng dụng
Màn hình cảm ứng phục vụ hiển thị và các thao tác điều khiển như tìm vệ tinh, ghi số liệu và quản lý nguồn điện.
Liên hệ 0987831661
Liên hệ : 0987831661
Số lượng
Thêm Vào Giỏ Hàng

Thông Tin Chi Tiết

CHỈ TIÊU K Ỹ THUẬT TIÊU CHUẨN

CHỈ TIÊU ĐO ĐẠC:


· Công nghệ GPS một tần số L1 tiên tiến

· Dữ liệu đo cạnh đáy không lọc, không đều cho nhiễu thấp, sai số đa hướng thấp, đáp ứng động học cao

· Đo một tần số L1 nhiễu rất thấp với độ chính xác 1mm ở mức 1Hz

· Bắt tín hiệu 12 kênh một tần số L1 code C/A, mang chu kỳ toàn phần một tần số L1, hệ thống WAAS/EGNOS, có thể thu GPS phụ thuộc vào phần mềm hiện trường ứng dụng.

· Độ chính xác tiêu chuẩn định vị có vi chỉnh WAAS/EGNOS < 3m trong phạm vi đo 3D, phụ thuộc vào tình trạng hệ thống WAAS/ EGNOS

PHƯƠNG PHÁP ĐO GPS TĨNH

Độ chính xác có thể thay đổi theo điều kiện như đa hướng, vật cản, quĩ đạo vệ tinh, các thông số khí quyển. Bao giờ cũng nên theo kinh nghiệm khảo sát. Máy thu GPS có thể khảo sát động phụ thuộc vào phần mềm hiện trường áp dụng. Chiều dài cạnh đáy thực nghiệm tính theo kilômét.

Phương ngang:  ± 5mm + 0,5ppm x (chiều dài cạnh cơ sở)RMS

Phương đứng:  ± 5mm + 1ppm x (chiều dài cạnh cơ sở)RMS

PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘNG

Độ chính xác có thể thay đổi theo điều kiện như đa hướng, vật cản, quĩ đạo vệ tinh, các thông số khí quyển. Bao giờ cũng nên theo kinh nghiệm khảo sát. Máy thu GPS có thể khảo sát động phụ thuộc vào phần mềm hiện trường áp dụng. Chiều dài cạnh đáy thực nghiệm tính theo kilômét.

Phương ngang:  ± 10mm + 1ppm x (chiều dài cạnh cơ sở)RMS

Phương đứng: ± 20mm + 1ppm x (chiều dài cạnh cơ sở)RMS

CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN

Chứng nhận CLASS B Part 15 FCC. Được xác nhận tuân theo chuẩn CE và C-tick. Canadian FCC

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

Chỉ tiêu vật lý

· Kích thước (rộng x dày x dài):  9,5 x 4,4 x 24,2 cm

· Khối lượng: 0,62kg có pin bên trong

· Vỏ máy:  nhựa công nghiệp cứng, khối lượng nhẹ

· Chịu cát và bụi:  được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IP6X

· Chống nước xâm nhập: được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IP7X

· Chịu va đập và chấn động, thử nghiệm và đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường như sau:

 - Va đập: MIL-STD-810F để cao 1m thả rơi xuống bê tông

 - Chấn động: MIL-STD-810-F theo từng trục

Môi trường

· Nguồn điện: điện áp vào DC5,0V

- Công suất tiêu thụ: 0,6W máy thu và ăng ten

- Pin: thu dữ liệu tới 8 giờ

- Khối lượng pin: 0,20kg

- Nạp pin: bên trong với biến nguồn AC ngoài

 Nhiệt độ: 

- Làm việc: 30OC tới 60OC

(máy thu làm việc bình thường tới -30OC nhưng một vài chức năng nội nghiệp chẳng hạn như xuất dữ liệu qua cổng USB không nên làm việc dướI 0OC)

- Bảo quản lâu dài:  -40OC tới 70OC

 Độ ẩm:  100%, ngưng tụ

Thông tin

· 1 cổng nguồn DC ngoài

· 1 cổng serial RS232

· Cổng USB tích hợp để tốc độ xuất dữ liệu lên tớI 1Mb/s

· Đầu nối ăng ten GPS ngoài

· 2 cổng lưu dữ liệu card CompactFlash có thể tháo lắp

Thu dữ liệu

· Thu một tần số L1 hơn 400 giờ ở mức 15” với 6 vệ tinh vào bộ nhớ 64MB sổ tay Recon

· Thu dữ liệu và định vị 1Hz

ĂNG TEN CỦA GPS MỘT TẦN SỐ L1 EPOCH

· Kích thước: đường kính 16,2cm, chiều cao 6,2cm

· Tần số:  1675,42 ± 10 MHz

· Độ ồn ăng ten: tối thiểu 42dB (ăng ten có bộ lọc)

· Phân cực: tròn theo chiều tay phải

· Điện áp: DC 2,95V-11,5V (tối đa DC 18V không vận hành liên tục)

· Dòng:  tối đa 60mA

· Đầu nối: đầu bó kiểu TNC

· Khối lượng: 0,39kg

· Nhiệt độ: - Làm việc: -50OC tới 86OC

 - Bảo quản: -50OC tới 86OC

· Lỗ ren đế: 5/8” số bước ren 11

Máy thu GPS,GNSS -RTK

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0987831661