Máy thu GPS,GNSS -RTK

Máy định vị GNSS RTK  CHCNAV I90

Máy định vị GNSS RTK CHCNAV I90

CHCNAV i90 ra đời là cuộc cách mạng trong công nghệ đo đạc, khảo sát. Tích hợp cảm biến IMU: cảm biến gia tốc và cảm biến quay nhằm tăng độ chính xác khi điều hướng thiết bị cũng như khả năng bù nghiêng lớn lên đến 60 độ. Ứng dụng công nghệ viễn thông tiên tiến eSIM mang đến sự tiện lợi cho người dùng khi thay đổi SIM, nhà mạng mà tốc độ, hiệu suất không thay đổi so với SIM truyền thống.
Thu nhận 900 kênh từ toàn bộ tín hiệu vệ tinh GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou, hệ thống antenal 3D có thể đo với góc nghiêng lớn mà số lượng vệ tinh vẫn không suy giảm, giúp cho công việc định vị RTK mạnh mẽ và tăng độ tin cậy
i90 được tích hợp các modun kết nối như: Bluetoooth, Wi-Fi, NFC, 4G và modem radio UHF. Modem mạng 4G cho phép thao tác đơn giản, linh hoạt và dễ sử dụng. Sóng radio UHF cho phép đo đạc trong bán kính cỡ 5km.



Màn hình LCD và phím chức năng tiện lợi

I90 tích hợp màn hình LCD độ phân giải cao, cùng phím chức năng tích hợp giúp người dùng dễ dàng thao tác, cài đặt chế độ đo mà không cần tới sổ tay điều khiển (controller), Một tính năng tiện dụng chỉ có ở những dòng máy cao cấp đang có trên thị trường.

Luôn trả về độ chính xác cao khi tích hợp IMU

IMU được gắn trong GNSS RTK i90 giúp máy tự động bù nghiêng theo thời gian thực độ chính xác có thể đạt được với góc nghiêng tới 60o chỉ sai cỡ 2cm. Máy đo nghiêng vượt ngưỡng lên đến 73 độ sai số trong giới hạn 4.7cm. Phù hợp có các vị trí khó đo ho
Liên hệ 0987831661
Liên hệ : 0987831661
Số lượng
Thêm Vào Giỏ Hàng

Thông Tin Chi Tiết

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
 
Tín hiệu vệ tinh
Số lượng kênh 900
GPS L1 C/A, L2P, L2C, L5
GLONASS L1, L2
Galileo E1, E5a, E5b
Bắc đẩu B1, B2, B3
SBAS L1
Qzz L1, L2, L5
Độ chính xác GNSS
Đo động thời gian thực RTK Sai số mặt bằng: 8 mm + 1 ppm 
Sai số độ cao    : 15 mm + 1 ppm
Thời gian khởi đo cỡ 10s
Độ tin cậy cỡ 99.9%
Đo động xử lý sau (PPK) Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm 
Sai số độ cao    : 5.0 mm + 1 ppm 
Đo tĩnh xử lý sau Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm 
Sai số độ cao    : 5.0 mm + 0.5 ppm 
Đo DGPS Sai số mặt bằng:   0.25m + 1 ppm 
Đo đơn Sai số mặt bằng: 1m RMS
Sai số độ cao     : 1.5m RMS
Bù nghiêng Sự thay đổi tọa độ mặt bằng thường nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/ độ nghiêng
Phần cứng
Kích thước (D x R x h) 159 mm × 150 mm  × 110 mm
Trọng lượng 1.26 kg
Nhiệt độ vận hành -40°C đến + 65°C
Nhiệt độ Angten -40°C đến + 85°C
Chống ẩm Chuẩn IP67, chống nước độ sâu cỡ 1m
Chống sốc Khoảng cách 2m xuống nền bê tông
Cảm biến nghiêng Cảm biến IMU hiệu chỉnh bù nghiêng, giãm nhiễu từ tính
Ebubble leveling
Mặt trước 4 đèn tín hiệu báo trạng thái
  Màn hình OLED 1.46 inch
Chứng nhận
FCC Part 15 (class B Device), FCC Part 22, 24, 90; CE Mark; NGS Antenna Calibration;
Khả năng kết nối
Modem mạng Modem mạng 4G tích hợp
LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz
Wi - Fi 802.11 b/g/n
Bluetooth v4.1
Cổng 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232).
1 cổng USB Type-C (tải dữ liệu, cập nhật phần mềm)
1 cổng anten UHF (TNC mạnh mẽ)
UHF radio Tiêu chuẩn Rx/Tx: 455-465MHz.
Tiêu thụ điện: 0.5-2W.
Giao thức: CHC, Transparent, TT450
Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200 bps
Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi
Định dạng dữ liệu RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, CMR+, SCMRX input and output
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02
NMEA 0183 output
NTRIP Client, NTRIP Caster
Bộ nhớ trong 32GB
Nguồn điện
Công suất tiêu thụ 5W (Tùy thuộc vào thiết lập người dùng)
Pin Li-on 2 Pin x 3400 mAh, 7.4V
Thời lượng sử dụng pin Thu/ nhận sóng UHF (0.5W): 5 tiếng đến 8 tiếng
Rover RTK lên đến 9 tiếng
Thu dữ liệu đo tĩnh cỡ 10 tiếng
Nguồn điện mở rộng 9VDC - 36VDC

Máy thu GPS,GNSS -RTK

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0987831661